Mô tả
Thiết Bị Tường Lửa Firewall WatchGuard Firebox NV5 – Giải Pháp Bảo Mật Toàn Diện Cho Doanh Nghiệp Nhỏ Và Văn Phòng
WatchGuard Firebox NV5 là thiết bị tường lửa thế hệ tiếp theo mang đến hiệu suất mạnh mẽ, bảo mật toàn diện và khả năng quản lý đơn giản cho các doanh nghiệp nhỏ và văn phòng.
Tính năng nổi bật của WatchGuard Firebox NV5:
- Hiệu suất mạnh mẽ: Xử lý lưu lượng truy cập mạng lên đến 2.5 Gbps, hỗ trợ VPN và nhiều dịch vụ bảo mật khác.
- Bảo mật toàn diện: Cung cấp các tính năng bảo mật tiên tiến như: IPS/IDS, lọc web, chống virus, chống spam, VPN, tường lửa ứng dụng,… giúp bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng mới nhất.
- Quản lý đơn giản: Giao diện quản lý trực quan, dễ sử dụng, cho phép bạn quản lý thiết bị từ xa và theo dõi hiệu suất bảo mật của mạng.
- Khả năng mở rộng: Hỗ trợ nhiều module bổ sung để mở rộng chức năng và khả năng kết nối của thiết bị.
WatchGuard Firebox NV5 là lựa chọn lý tưởng cho:
- Doanh nghiệp nhỏ và văn phòng với mạng lưới từ 10 đến 50 người dùng
- Doanh nghiệp có nhu cầu bảo mật cao
- Doanh nghiệp muốn có giải pháp quản lý mạng đơn giản và hiệu quả
SMNET là nhà phân phối chính thức của WatchGuard tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các sản phẩm WatchGuard Firebox, bao gồm Firebox NV5, cùng dịch vụ tư vấn, triển khai và bảo hành chuyên nghiệp.
Lợi ích khi mua WatchGuard Firebox NV5 tại SMNET:
- Cam kết chính hãng: Cung cấp sản phẩm chính hãng WatchGuard, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá tốt nhất cho sản phẩm WatchGuard Firebox NV5.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm tư vấn, triển khai và bảo hành sản phẩm tận tình.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: Hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc và vấn đề kỹ thuật trong quá trình sử dụng.
Liên hệ SMNET ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và sở hữu WatchGuard Firebox NV5 – giải pháp bảo mật toàn diện cho mạng doanh nghiệp nhỏ và văn phòng của bạn!
Firebox Series | NV5 | |
---|---|---|
THROUGHPUT | ||
Firewall (IMIX) | 150 Mbps | |
VPN (IMIX) | 62 Mbps | |
Firewall (UDP 1518) | 410 Mbps | |
VPN (UDP 1518) | 200 Mbps | |
CAPACITY | ||
Interfaces 10/100/1000 | 3 | |
I/O interfaces | 1 Serial / 1 USB | |
Concurrent connections | 73,000 | |
New connections per second | 8,500 | |
VLANs | 10 | |
WSM licenses (incl) | 0 | |
VPN TUNNELS | ||
Branch Office VPN | 10 | |
Mobile VPN | 10 | |
SECURITY FEATURES | ||
Firewall | Stateful packet inspection, TLS decryption, proxy firewall | |
Application Proxies | HTTP, HTTPS, FTP, DNS, TCP/UDP, POP3S, SMTPS, IMAPS and Explicit Proxy | |
Threat Protection | DoS attacks, fragmented & malformed packets, blended threats | |
Filtering options | Browser Safe Search | |
VPN | ||
Site to Site VPN | IKEv2, IPSec, Policy and Route Based Tunnels, TLS hub and spoke | |
Remote Access VPN | IKEv2, IPSec, L2TP, TLS | |
VISIBILITY | ||
Reporting and Notifications | Live Status Network, VPN, and SD-WAN visibility | |
CERTIFICATIONS | ||
Security | Pending: CC, FIPS 140-3 | |
Safety | NRTL/C, CB | |
Network | IPv6 Ready Gold (routing) | |
Hazardous substance control | WEEE, RoHS, REACH | |
NETWORKING | ||
SD-WAN | Multi-wan failover, dynamic path selection, jitter/ loss/latency measurement, load sharing | |
Dynamic Routing | RIP, OSPF, BGP | |
High Availability | N/A | |
QoS | 802.1Q, DSCP, IP Precedence | |
Traffic Management | By policy | |
IP Address Assignment | Static, DHCP (server, client, relay), PPPoE, DynDNS | |
NAT | Static, dynamic, 1:1, IPSec traversal, policy-based | |
PHYSICAL AND POWER SPECIFICATIONS | ||
Product Dimensions (W x D x H) | 7.5” x 6.0” x 1.25” (190 x 152 x 32 mm) | |
Product Weight | 1.98 lbs (0.9 kg) | |
Shipping Dimensions (W x D x H) | 12.1” x 10.2” x 7.2” (308 x 261 x 181 mm) | |
Shipping Weight | 3.1 lbs (1.4 kg) | |
Power | 100-240 VAC Autosensing | |
Power Consumption | 12 Watts | |
MTBF | 1,101,388 hours | |
ENVIRONMENT | OPERATING | STORAGE |
Temperature | 32 °F to 104 °F (0 °C to 40 °C) | -40 °F to 158 °F (-40 °C to 70 °C) |
Relative Humidity | 10% to 85% non-condensing | 10% to 85% non-condensing |
Altitude | 0 to 9,843 ft at 95 °F (0 to 3,000 m at 35 °C) | 0 to 15,000 ft at 95 °F (0 to 4,570 m at 35 °C) |