Mô tả
Thiết Bị Tường Lửa Firewall WatchGuard Firebox M5600 – Bảo Vệ Toàn Diện Cho Mạng Doanh Nghiệp Của Bạn
WatchGuard Firebox M5600 là thiết bị tường lửa thế hệ tiếp theo cung cấp hiệu suất cao, bảo mật toàn diện và khả năng quản lý tiên tiến cho các mạng doanh nghiệp lớn.
Tính năng nổi bật của WatchGuard Firebox M5600:
- Hiệu suất mạnh mẽ: Xử lý lưu lượng truy cập mạng lên đến 60 Gbps, hỗ trợ đồng thời nhiều kết nối VPN và các dịch vụ bảo mật khác.
- Bảo mật toàn diện: Bao gồm các tính năng bảo mật tiên tiến như: IPS/IDS, lọc web, chống virus, chống spam, VPN, tường lửa ứng dụng,… giúp bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng mới nhất.
- Quản lý đơn giản: Giao diện quản lý trực quan, dễ sử dụng, cho phép bạn quản lý thiết bị từ xa và theo dõi hiệu suất bảo mật của mạng.
- Khả năng mở rộng: Hỗ trợ nhiều module bổ sung để mở rộng chức năng và khả năng kết nối của thiết bị.
WatchGuard Firebox M5600 là lựa chọn lý tưởng cho:
- Doanh nghiệp lớn với mạng lưới rộng lớn
- Doanh nghiệp có nhu cầu bảo mật cao
- Doanh nghiệp muốn có giải pháp quản lý mạng đơn giản và hiệu quả
SMNET là nhà phân phối chính thức của WatchGuard tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các sản phẩm WatchGuard Firebox, bao gồm Firebox M5600, cùng dịch vụ tư vấn, triển khai và bảo hành chuyên nghiệp.
Lợi ích khi mua WatchGuard Firebox M5600 tại SMNET:
- Cam kết chính hãng: Cung cấp sản phẩm chính hãng WatchGuard, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá tốt nhất cho sản phẩm WatchGuard Firebox M5600.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm tư vấn, triển khai và bảo hành sản phẩm tận tình.
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: Hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc và vấn đề kỹ thuật trong quá trình sử dụng.
Liên hệ SMNET ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và sở hữu WatchGuard Firebox M5600 – giải pháp bảo mật toàn diện cho mạng doanh nghiệp của bạn!
Firebox M Series | M5600 base + 4 x 10 Gb interfaces |
|
---|---|---|
THROUGHPUT | ||
Firewall throughput | 60 Gbps | |
VPN throughput | 10 Gbps | |
AV throughput | 12 Gbps | |
IPS throughput | 18 Gbps | |
UTM throughput | 11 Gbps | |
Interfaces (installed) | 8 x 1 Gb and 4 x 10 Gb | |
I/O interfaces | 1 serial / 2 USB | |
Concurrent connections (bi-directional) | 12.7 million | |
New connections per second | 240,000 | |
VLANs | Unrestricted | |
Authenticated users limit | Unrestricted | |
VPN TUNNELS | ||
Branch Office VPN | unrestricted | |
Mobile VPN IPSec | unrestricted | |
Mobile VPN SSL/L2TP | unrestricted | |
SECURITY FEATURES | ||
Firewall | Stateful packet inspection, deep packet inspection, proxy firewall | |
Application proxies | HTTP, HTTPS, FTP, DNS, TCP/UDP, POP3, POP3S, SMTP, IMAPS, Explicit Proxy | |
Threat protection | DoS attacks, fragmented & malformed packets, blended threats & more | |
VoIP | H.323, SIP, call setup and session security | |
Filtering options | Browser Safe Search, YouTube for Schools, Google for Business | |
VPN & AUTHENTICATION | ||
Encryption | DES, 3DES, AES 128-, 192-, 256-bit | |
IPSec | SHA-2, IKEv1/v2 , IKE pre-shared key, 3rd party cert, Suite B | |
Single sign-on | Windows, macOS, mobile operating systems, RADIUS, SAML 2.0 | |
Authentication | RADIUS, LDAP, Windows Active Directory, VASCO, RSA SecurID, internal database, SAML 2.0, SMS Passcode | |
MANAGEMENT | ||
Logging and notifications | WatchGuard, Syslog, SNMP v2/v3 | |
User interfaces | Centralized console (WSM), Web UI, scriptable CLI | |
Reporting | WatchGuard Dimension includes over 100 pre-defined reports, executive summary and visibility tools | |
CERTIFICATIONS | ||
Security | CC EAL4+ Pending: ICSA Firewall, ICSA IPSec VPN, FIPS 140-2 | |
Safety | NRTL/C, CB | |
Network | IPv6 Ready Gold (routing) | |
Hazardous substance control | WEEE, RoHS, REACH | |
NETWORKING | ||
Routing | Static, Dynamic (BGP, OSPF, RIP), SD-WAN Dynamic Path Selection, VPN | |
High Availability | Active/passive, active/active with load balancing | |
QoS | 8 priority queues, DiffServ, modified strict queuing | |
IP address assignment | Static, DHCP (server, client, relay), PPPoE, DynDNS | |
NAT | Static, dynamic, 1:1, IPSec traversal, policy-based, Virtual IP for server load balancing | |
Link aggregation | 802.3ad dynamic, static, active/backup | |
Other features | Port Independence, Multi-WAN failover and load balancing, server load balancing, transparent/drop-in mode, USB modem as a dedicated interface | |
PHYSICAL AND POWER SPECIFICATIONS | ||
Product Dimensions | 17” x 1.8” x 22” (431 x 44 x 580 mm) |
|
Shipping Dimension | 23.5” x 8.9” x 31” (595 x 225 x 795 mm) |
|
Shipping Dimension 10G Mod. | 6.3” x 3.2” x 12” (160 x 80 x 300 mm) |
|
Shipping Weight | 46 lb (21 kg) | |
Shipping Weight Module | 0.44 lb (.2 kg) | |
AC Power | 100-240 VAC Autosensing | |
Power Consumption | U.S. 400 Watts (max), 1365 BTU/hr (max) | |
Rack Mountable | Sliding rack rails included | |
Redundant Power Supplies | Included | |
ENVIRONMENT | OPERATING | STORAGE |
Temperature | 32° F to 104° F 0° C to 40° C |
-40° F to 158° F -10° C to 70° C |
Relative Humidity | 10% to 90% non-condensing | 10% to 90% non-condensing |
Altitude | 0 to 9,843 ft at 95° F (3,000 m at 35° C) |
0 to 15,000 ft at 95° F (4,570 m at 35° C) |
MTBF | 50,843 hours @ 77° F (25° C) | |
MTBF Module | 3,863,276 hours @ 77° F (25° C) |