Mô tả
Sản phẩm | Máy in HP Laser MFP M440N ( in , scan , copy, mạng có dây ) |
Model | 8AF46A |
Khổ giấy | Letter, A3, A4, A5, B5, B6, …. |
Tốc độ bộ xử lý | 600 MHz processor |
Bộ nhớ | 512MB |
Tốc độ in đen trắng | Lên đến 24 trang/phút A4, 13 trang/phút A3 |
In trang đầu tiên | 7.7 giây |
Màn hình | LCD 4 dòng |
Độ phân giải | Up to 1200 x 1200 dpi |
Cổng giao tiếp | Hi-Speed USB 2.0 Device, Ethernet 10/100 Base TX |
Mực in | HP335A ( W1335A) or HP335X ( W1335X ) & Drum HP 57A ( CF257A ~80,000 trang ) |
Khay giấy | khay 1 : 100 trang khay 2 : 250 trang, khay giấy ra 250 trang Công suất in tối đa / tháng : 50,000 trang Công suất khuyến nghị in trong tháng : 2000-5000 trang |
Ngôn ngữ print | PCL6, PS |
Độ phân giải scan | Up to 300 x 300 dpi (ADF); up to 1200 x 1200dpi |
Tốc độ copy | lên tới 99 trang , phóng to thu nhỏ từ 25% đến 400% |
Hệ điều hành tương thích | Windows OS , Fedora , Linux , Ubuntu , Mac OS , Mobile OS |
Hãng sản xuất | HP |
Bảo hành | 1 năm |
Máy in laser đen trắng đa năng HP LaserJet M440N 8AF46A – Hiệu quả và đáng tin cậy trong in ấn đa dạng.
Nếu bạn đang tìm một máy in có thiết kế nhỏ gọn vuông vức và đặc biệt thực hiện được nhiều tác vụ khác nhau thì HP LaserJet M440n chính là chiếc máy bạn đang cần tìm.
Thiết kế
Máy phủ trên mình một lớp vỏ được chế tạo bằng nhựa cao cấp lấy màu trắng làm chủ đạo cùng với thiết kế vuông vức đem lại cho người nhìn cảm giác nhỏ gọn, sạch sẽ. Máy có khối lượng ( kể cả mực ) 25kg, đem lại độ đầm tốt, bền bỉ, và không bị run khi in.
Máy có kích thước tối thiểu kích thước tối thiểu và tối đa lần lượt là (R x S x C) 560 x 540 x 417 mm, (R x S x C)960 mm x 1090 mm x 933 mm thích hợp cho các văn phòng có kích thước nhỏ và đem lại sự chủ động trong việc bố trí phòng ốc.
Đặc điểm kỹ thuật
Máy in HP LaserJet M440n được trang bị một màn hình LCD,đây là nơi hiển thị thông tin các thao tác chính của máy, máy có 3 chức năng chính bao gồm: in, sao chép, quét và có thể in được trên nhiều loại giấy khác nhau như A3; A4; A5; A6; B4 (JIS); B5 (JIS); 8K; 16K; Oficio 216x340mm.
Chi tiết về các chức năng của máy.
Sao chép :
Lên đến 24 bản sao/phút, độ phân giải bản sao (văn bản đen) lên tới 600 x 600 dpi
Thiết lập thu nhỏ / phóng to bản sao 25 đến 400%
Bản sao, tối đa lên đến 999 bản sao
Thiết lập máy photocopy 600 x 600 dpi x 2 bit; Các cài đặt nội dung bản gốc: Văn bản, Văn bản/Ảnh, Ảnh, Bản đồ; Tỷ lệ Thu nhỏ/Phóng to: 25 đến 400%; Cài đặt số lượng bản sao: 1 đến 999; Điều chỉnh độ đậm: 11 mức (Nhạt, Bình thường, Đậm); Sắp xếp trang in: Có (Hạn chế); In nhiều trang trên một tờ; A3: 2/4/8/16 trang; A4: 2/4/8 trang
Quét :
Loại máy chụp quét Mặt kính phẳng
Định dạng tập tin chụp quét PDF, JPEG, TIFF
Độ phân giải chụp quét, quang học Lên tới 600 dpi
Độ sâu bít 24-bit
Kích cỡ bản chụp quét, tối đa 297 x 432 mm
Các tính năng gửi kỹ thuật số tiêu chuẩn Scan tới Email; Gửi tới FTP; Gửi tới SMB; Sổ Địa chỉ Cục bộ; SMTP qua SSL/TLS
Định dạng Tệp Được hỗ trợ PDF; JPEG; TIFF
Tốc độ chụp quét (bình thường, A4)Lên đến 33 hình/phút (đen trắng); Lên đến 33 hình/phút (màu)
Máy còn sở hữu bộ nhớ lên đến 256MB đem lại khả năng lưu trữ cao và tối ưu tốc độ truyền tải dữ liệu của máy.
In :
Tốc độ : In đen trắng (ISO, A4) : 24 trang/ phút; in đen ( bình thường, A3): 13 trang/ phút
Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi
Dung lượng trang hàng tháng khuyến nghị: 2000 – 5000 trang
Công suất tối đa: 50000 trang/ tháng
Máy sử dụng Hộp mực HP 335A LaserJet chính hãng (năng suất ~7.400 trang ISO*) W1335A, Hộp mực HP 335X LaserJet màu đen năng suất cao chính hãng (năng suất ~13.700 trang ISO*) W1335X, Trống tạo ảnh HP 57A LaserJet chính hãng (năng suất ~80.000 trang) CF257A.
Máy còn có 2 khay giấy có khả năng chứa lần lượt là 100, 250 tờ giấy đảm bảo trôi chảy trong thời gian in.
Cổng giao tiếp
Thiết bị USB 2.0 Tốc độ cao, Ethernet 10/100 Base TX. Máy còn được tích hợp tích hợp tính năng mạng LAN giúp việc in ấn được tự động hóa một cách tối đa, tiết kiệm chi phí.
Máy còn được trang bị công nghệ để có thể thích ứng với nhiều hệ điều hành khác nhau như Windows 7 (32/64 bit), Windows 2008 Server R2, Windows 8 (32/64 bit) Enterprise Linux : 5, 6, 7v.v